Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

quan chức

Academic
Friendly

Từ "quan chức" trong tiếng Việt hai nghĩa chính:

Các biến thể cách sử dụng khác nhau:
  • Quan: Chỉ những người chức vụ, nhưng có thể dùng riêng lẻ không cần "chức".
  • Chức: Thường được sử dụng để nói đến vị trí hay vai trò của một người trong tổ chức.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Nhà lãnh đạo: Thường dùng để chỉ những người đứng đầu trong một tổ chức, có thể không chỉ trong chính phủ còn trong doanh nghiệp.
  • Cán bộ: Chỉ những người làm việc trong cơ quan nhà nước, không nhất thiết phải chức vụ cao.
  • Chức vụ: Thể hiện vị trí cụ thể trong tổ chức một quan chức nắm giữ.
  1. d. 1. Nh. Quan lại. 2. Công việc, phận sự quan lại phải làm.

Comments and discussion on the word "quan chức"